HƯỚNG DẪN ĐỌC THÔNG SỐ KỸ THUẬTThứ tư, 18/06/2014, 13:25 GTM +7
Introduction - Giới thiệu
I: Fabric Type – loại sợi kết cấu
II: Breaking Strength ( break and load N/mm) – Sức kéo ( Kéo và tải N/mm) III: Number of piles – Số lớp IV: Thickness of bottom coating (mm) – Độ dày của lớp phủ đáy ( Note: Zero thickness suggests the surface of fabric) ( Số không có nghĩa là bề mặt đáy tiếp xúc là vải ) V: Profile of bottom coating – Hoa văn lớp phủ đáy (Note: Default means mill finish. Please refer to samples for details)
VI: Thickness of top coating – Hoa văn lớp trên cùng (Note: Default means mill finish. Please refer to samples for details) VII: Total thickness, approx – Tổng độ dày IX: Top cover colour - Màu lớp trên cùng
X: Cover material: chất liệu ( Note: Default means PVC belts) (Chú ý: không có ghi nghĩa là băng tải PVC)
XI: Special indication – thuộc tính đặc biệt ( Note: Default means common conveyor belts) ( Chú ý: không ghi nghĩa là thuộc tính của băng tải thông dụng)
|
_ 0917 823 869 (zalo) Mr. Wu Jang Ming ( 吴江明 )
_ 0837 755 441 (zalo) Ms Nhung
_ 0325 858 766 (zalo) Mr. Khánh
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI XUẤT NHẬP KHẨU TÍN THÀNH CÔNG - CHI NHÁNH HÀ NỘI
_ 0942.094.889 (zalo) Ms. Hiền
_ 0354 630 137 (zalo) Mr. Hoàng
Hotline